Từ điển Thiều Chửu
擔 - đam/đảm
① Vác, tự gánh lấy trách nhiệm gọi là đam nhậm 擔任. ||② Một âm là đảm. Cái đồ vác, một trăm cân tục gọi là nhất đảm 一擔.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
擔 - đam
Mang vác. Gánh vác — Một âm là Đảm. Xem Đảm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
擔 - đảm
Gánh vác. Nhận lĩnh — Gánh nặng. Điều nhận lĩnh. Việc gánh vác — Một âm là Đam.


保擔 - bảo đảm || 擔保 - đảm bảo || 擔當 - đảm đương || 擔任 - đảm nhiệm || 擔負 - đảm phụ || 分擔 - phân đảm || 負擔 - phụ đảm ||